Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhờn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Trơn và loáng vì chất dầu, mỡ: Tay nhờn.
  • t. Nói trẻ con không kính nể người lớn: Chiều quá trẻ sinh nhờn.
Related search result for "nhờn"
Comments and discussion on the word "nhờn"