Jump to user comments
danh từ
- lệnh, mệnh lệnh
- to give a command
ra mệnh lệnh
- quyền chỉ huy, quyền điều khiển
- sự làm chủ
- the command of the sea
sự làm chủ trên mặt biển
- sự kiềm chế, sự nén
- command of one's emotion
sự nén xúc động
- command over oneself
sự tự chủ
- sự tinh thông, sự thành thạo
- to have a great command of a language
thông thạo một thứ tiếng
- đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan)
- bộ tư lệnh
- the Higher Command; the Supreme Command
bộ tư lệnh tối cao
IDIOMS
- at command
- sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng
- at the word of command
- khi mệnh lệnh được ban ra
- command night
- tối biểu diễn do lệnh của vua
- command performance
buổi biểu diễn do lệnh của vua
ngoại động từ
- ra lệnh, hạ lệnh
- the officer commanded his men to fire
viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn
- chỉ huy, điều khiển
- to command a regiment
chỉ huy trung đoàn
- chế ngự, kiềm chế, nén
- to command oneself
tự kiềm chế, tự chủ
- to command one's temper
nén giận
- sẵn, có sẵn (để sử dụng)
- to command a vast sum of money
có sẵn một món tiền lớn
- đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải
- he commanded our sympathy
anh ta đáng được chúng ta đồng tình
- to command respect
khiến phải kính trọng
- bao quát
- the hill commands the plain below
quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới
nội động từ