Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thuyết
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. dt. Hệ thống những tư tưởng, giải thích về mặt lí luận trong một lĩnh vực, một khoa học: đề xướng một thuyết mới. II. đgt. 1. Giảng giải, làm cho người ta tin và nghe theo: thuyết giặc đầu hàng. 2. Giảng giải, nói nhiều lí lẽ suông dài: lên mặt thuyết đạo đức nghe nó thuyết chối tai lắm.
Comments and discussion on the word "thuyết"