Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thoát
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Ra khỏi chỗ nguy, nơi bị giam: Thoát nạn; Thoát chết. 2. Xong, hết một cách hài lòng: Thoát nợ.
  • ph. Nói dịch lột được hết ý của nguyên văn: Bài thơ dịch thoát lắm.
Related search result for "thoát"
Comments and discussion on the word "thoát"