Jump to user comments
tính từ
- như thế, như vậy, như loại đó
- such people as these
những người như thế
- experiences such as this are rare
những kinh nghiệm như vật rất hiếm
- I've never seen such a thing
tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ
- don't be in such a hurry
không phải vội vã đến thế
- thật là, quả là
- such a beautiful day!
một ngày thật là đẹp!
- đến nỗi
- the oppression was such as to make everyone rise up
sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy
- he told such a strange story that nobody believed it
anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được
IDIOMS
danh từ
- cái đó, điều đó, những cái đó, những thứ đó; những cái như vậy, những điều như vậy
- I may have offended, but such was not my intention
tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi
- customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused
khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca); (văn học) những ai, ai
- let such as have any objections take the floor
những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu
IDIOMS
- as such
- như vậy, như thế, với cương vị như thế