Jump to user comments
tính từ
- (nghĩa bóng) có khả năng làm tan, có khả năng làm suy yếu (mê tín dị đoan...)
danh từ
- dung môi
- water is the commonest solvent
nước là dung môi thông thường nhất
- yếu tố làm tan, yếu tố làm yếu đi
- science as a solvent of religious belief
khoa học với tính chất là một yếu tố có tác dụng đập tan đạo giáo