French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- (nghĩa bóng) làm cho say sưa
- L'odeur de l'argent suffit à le soûler
nơi đồng đủ làm cho nó say sưa
- (văn học) làm cho chán chê, làm cho thỏa thuê
- Il soûlerait de luxe cette petite fille pauvre
ông ta hẳn là sẽ làm cho cô gái nghèo ấy thỏa thuê trong cảnh xa hoa