Jump to user comments
danh từ giống đực
- chúa tể
- Être maître et seigneur chez soi
làm chúa tể trong nhà
- (Le Seigneur) đức Chúa trời, Thiên chúa
- (từ cũ, nghĩa cũ) ông, ngài
- Seigneur capitaine
ngài đại úy
- (sử học) lãnh chúa
- Seigneur féodal
lãnh chúa phong kiến
- (sử học) công hầu
- Les seigneurs de la Cour
các công hầu trong triều
- (động vật học) cá vây tròn
- à tout seigneur tout honneur
xem honneur
- faire le grand seigneur
ra vẻ hào phóng
- le jour du Seigneur
ngày chủ nhật ngày xaba
- seigneur et maître
xem maître
- vivre en grand seigneur
sống vương giả
thán từ