Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sún
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con.
  • 2 t. (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.
Related search result for "sún"
Comments and discussion on the word "sún"