Jump to user comments
ngoại động từ
- chấm, đánh dấu chấm (câu...)
- (nghĩa bóng) lúc lúc lại ngắt quãng (bài nói...)
- the audience punctuated the speech by outbursts of applause
thính giả lúc lúc lại ngắt quãng bài nói bằng những tràng vỗ tay hoan nghênh
nội động từ