French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
{{poisson}}
danh từ giống đực
- (Les poissons) (số nhiều; thiên văn) chòm sao cá, chòm Thiên ngư
- engueuler quelqu'un comme du poisson pourri
mắng chửi ai thậm tệ
- être comme un poisson dans l'eau
xem eau
- il avalerait la mer et les poissons
uống mấy cũng chưa đã, ăn mấy cũng hết
- la sauce fait passer le poisson
cá ngon vì cách nấu; khéo nói dễ xuôi
- ne savoir à quelle sauce manger son poisson
lúng túng hổ thẹn
- n'être ni chair ni poisson
xem chair
- noyer le poisson
xem noyer
- poisson d'avril
xem avril
- faire une queue de poisson
vừa vượt lên đã rẽ ngoặt ngay (xe ô tô)
- finir en queue de poisson
đầu voi đuôi chuột