version="1.0"?>
- 1 dt 1. Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước: Đi tắm biển phải đem phao đi. 2. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cá cắn mồi: Thấy phao chìm, giật cần câu lên, con cá rơi tõm xuống nước.
- 2 dt Lượng dầu đựng trong một bầu đèn Đến cả phao dầu cũng bi ăn bớt ăn xén (Ng-hồng).
- 3 dt Danh từ mới chỉ tài liệu thí sinh đem theo vào phòng thi: Giám thị thu được nhiều phao.
- 4 đgt Tung ra một tin bịa: Phao tin nhảm; Phao cho quyến gió rủ mây, hãy xem có biết mặt này là ai (K).