Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
phòng tối
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Nh. Buồng tối 2. Hộp kín, mặt trước có gắn một thấu kính cho các tia phản chiếu từ một vật truyền qua và tạo ảnh của vật trên một màn ảnh đặt cách thấu kính một khoảng phù hợp.
Related search result for "phòng tối"
Comments and discussion on the word "phòng tối"