Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhũn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. Nhã nhặn và khiêm tốn: Thái độ nhũn. Nhũn như con chi chi. Có thái độ quá khiêm tốn.
  • t. Mềm lắm: Quả thị chín quá đã nhũn.
Related search result for "nhũn"
Comments and discussion on the word "nhũn"