Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
khoé
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Từ văn học dùng để chỉ vẻ duyên dáng của mắt, của miệng: Khoé thu ba giợn sóng khuynh thành (CgO). 2. Thủ đoạn, mánh lới: Giở mọi khóe để lừa bịp.
Related search result for "khoé"
Comments and discussion on the word "khoé"