Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kèn trống
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Nhạc cụ cổ nói chung. 2. Kèn và trống thường sử dụng trong đám ma: Sống dầu đèn, chết kèn trống (tng).
Related search result for "kèn trống"
Comments and discussion on the word "kèn trống"