Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ghê
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ph.t. 1. Cảm thấy muốn rùng mình: Lạnh ghê cả người; Ăn khế chua ghê cả răng. 2. Sợ, tởm, muốn tránh: Trông thấy con đỉa mà ghê. 3. Quá lắm (thtục): Lâu ghê; Xấu ghê.
Related search result for "ghê"
Comments and discussion on the word "ghê"