French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm giàu
- Le travial de tout le peuple enrichit le pays
lao động của cả dân tộc làm giàu đất nước
- Enrichir un minerai
làm giàu quặng
- (nghĩa bóng) làm phóng phú thêm
- Enrichir son style
làm cho lời văn phong phú thêm