Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dàn cảnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Điều khiển việc trình bày một vở kịch: Nhà đạo diễn đã dàn cảnh rất chu đáo 2. Tìm cách trình bày một trò lừa bịp: Hắn dàn canh rất khéo, nên nhiều người mắc lừa.
Related search result for "dàn cảnh"
Comments and discussion on the word "dàn cảnh"