Jump to user comments
ngoại động từ
- làm lộn xộn, làm lung tung, xáo trộn
- làm cho mơ hồ, làm cho mập mờ, làm cho tối, làm rối rắm (ý nghĩa...)
- lẫn lộn, nhầm lẫn
- to confuse dates
nhầm ngày
- to confuse someone with another
nhầm ai với người khác
- ((thường) dạng bị động) làm bối rối, làm ngượng, làm xấu hổ