Jump to user comments
danh từ
- dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...)
- we must work for the welfare of the community
chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân
- phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...)
- a religious community
giáo phái
- the foreign community in Paris
nhóm người ngoại quốc ở Pa-ri
- sở hữu cộng đồng, sở hữu chung
- community of religion
cộng đồng tôn giáo
- community of interest
cộng đồng quyền lợi
- (the community) công chúng, xã hội
IDIOMS