Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cồm cộm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. Căng phồng to, do đựng quá đầy, gây cảm giác vướng víu: ba lô nhét cồm cộm đủ thứ ví dày cồm cộm. 2. Có cảm giác khó chịu (thường ở mắt) do có gì gợn vướng ở bên trong: mắt cồm cộm vì bụi cát.
Related search result for "cồm cộm"
Comments and discussion on the word "cồm cộm"