Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cắn câu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Đã mắc vào mưu cám dỗ của người ta, ví như cá tưởng mồi ngon cắn bập phải lưỡi câu: Lão ta đã cắn câu rồi, bây giờ phụ thuộc ở chúng ta Cá cắn câu biết đâu mà gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra (cd.).
Related search result for "cắn câu"
Comments and discussion on the word "cắn câu"