French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực (số nhiều bonshommes)
- (thân mật) lão, chàng, gã
- Un drôle de bonhomme
một lão buồn cười
- Un petit bonhomme
một cậu bé
- (thân mật) người
- Employer trois bonshommes sur le chantier
dùng ba người trên công trường
- (thân mật) hình người vẽ quệch quạc, hình người nặn sơ sài
- (từ cũ, nghĩa cũ) người hiền từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) người ngây ngô
- aller son petit bonhomme de chemin
dần dần vững bước tiến lên
- faux bonhomme
kẻ thực thà vờ, kẻ giả ngây thơ
tính từ (không đổi)