Jump to user comments
phó từ
- trước, đằng trước
- before and behind
đằng trước và đằng sau
- trước đây, ngày trước
- I have seen this before
trước đây tôi đã thấy cái này rồi
- long before
trước đây đã lâu
IDIOMS
- before long
- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
- I'll be back before long
tôi sẽ trở về ngay bây giờ
giới từ
- trước, trước mắt, trước mặt
- before Christ
trước công lịch
- the question before us is a very difficult one
vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
- hơn (về chức vị, khả năng...)
- he is before the other boys in his class
nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
- thà... còn hơn...;
- death before dishonour
thà chết còn hơn chịu nhục
IDIOMS
- to have a whole life before one
liên từ
- trước khi
- I must funish my work before I go home
tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
- thà... chứ không...
- he said he would die before he would betray the Party
anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng