French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- (Appelé à) được dành để; phải, đành phải
- Un enfant appelé à un bel avenir
đứa bé sẽ được tương lai tốt đẹp
- Si nous étions appelés à partir
nếu chúng ta phải đi
- beaucoup d'appelés, mais peu d'élus
nhiều người được gọi đến, nhưng ít người được chọn
danh từ
- người làm nghĩa vụ quân sự