Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Xa thư
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Xa: xe cộ. Thư: Chữ viết. Chỉ sự thống nhất thiên hạ về một mối, một triều đại
  • Trung Dung: "Kim thiên hạ xe đồng quỹ, thư đồng văn, hành đồng luân" (Nay thiên hạ đi xe cùng một cỡ bánh, sách viết cùng một lối chữ, đi đường cùng theo một thứ tự)
  • Lời chú nói: Quỹ là cỡ bánh xe, luân là thứ tự trước sau phải trái, văn là lối chữ viết. Ba cái giống nhau đó là nói sự thống nhất thiên hạ
  • Tứ thời khúc vịnh:
  • Khắp xa gần ơn nhờ đức đội
  • Đều thu về một mối xa thư
Related search result for "Xa thư"
Comments and discussion on the word "Xa thư"