Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
Bình Định
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Tên cổ chỉ tỉnh Bình Định ngày nay. Năm 1470, triều Lê lập thành phủ Hoài Nhơn (gồm 3 huyện: Bồng Sơn, Phù Ly, Tuỵ Viễn) thuộc Thừa Tuyên Quảng Nam. Năm 1604, đổi thành phủ Quy Nhơn. Năm 1651, đổi thành Quy Ninh. Năm 1748, đổi lại là Quy Nhơn. Đây là địa bàn khởi nghĩa của Tây Sơn. Năm 1788, quân Nguyễn ánh chiếm được thành Quy Nhơn, đổi Quy Nhơn thành Bình Định. Từ 1832, thành lập tỉnh Bình Định
  • (tỉnh) Tỉnh ven biển miền Nam Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 6075,6km2. Số dân 1.455.100 triệu (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Chăm, Ba Na, Hrê. Địa hình đồi núi ở phía Tây: Núi Bà (1146m), Nước Don (967m), Đẹp Mạ (945m), Trap Tro (605m), Hòn Riêng (847m), Hoành Sơn (941m). Sông suối từ miền núi chảy xuống đem phù sa bồi nên đồng bằng, có hai hệ thống: phía bắc sông Lai Giang phụ lưu là sông An Lão, phía nam sông Hà Giao và sông Cái chia thành nhiều dòng bồi nên đồng bằng tam giác An Nhơn, Tuy Phước. Giữa các núi có nơi đất trũng thành hồ dài như hồ Núi Một, có dòng nước chảy vào sông Cái, trên miền núi phía tây các sông suối cũng chảy thành hệ thống: sông Đắc Cron, sông Bung dọc theo các hướng núi và tụ thành hồ sâu như hồ Thạch Khê. Bình Định có hơn 250km bờ biển, ở đoạn bắc phù sa sông chưa bồi xong đồng bằng còn lại những đầm rộng như đầm Trà ô, ở đoạn nam thì núi ra sát biển, có nơi mọc lên ngoài biển thành đảo: Cù Lao Cỏ, hòn ông Cân, các đảo do phù sa sông và biển gắn vào đất liền thành bán đảo ngăn nước biển thành vũng kính như vũng Nước Ngọt, dãy Phước mai dài hơn 15km tạo thành vũng Qui Nhơn dài và kín, phẳng lặng như hồ. Giao thông: quốc lộ 1A, 19, đường sắt Thống Nhất chạy qua, hải cảng Quy Nhơn, sân bay Phù Cát. Tỉnh được đổi từ trấn thành tỉnh năm 1832. Từ 1976 hợp nhất với Quảng Nghĩa thành tỉnh Nghĩa Bình (1976-89). Từ 30-6-1989 được chia thành hai tỉnh Quảng Ngãi và Bình Định
  • (thị trấn) h. An Nhơn, t. Bình Định
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Gia Lương (Bắc Ninh), h. Yên Lạc (Vĩnh Phúc), h. Kiến Xương (Thái Bình), h. Thăng Bình (Quảng Nam)
Related search result for "Bình Định"
Comments and discussion on the word "Bình Định"