Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tứ thời
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Bốn mùa là xuân, hạ, thu, đông. Tứ thời bát tiết. Thường xuyên, luôn luôn. X. Bát tiết.
Related search result for "tứ thời"
Comments and discussion on the word "tứ thời"