French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
liên từ
- nếu không
- Obéis, sinon gare
hãy nghe lời đi, nếu không thì liệu hồn
- nếu không phải là
- Un voisin indifférent, sinon ennemi
người hàng xóm lãnh đạm, nếu không phải là thù địch
- trừ, ngoài, ngoại trừ
- Il ne sentait rien, sinon une légère douleur
nó không cảm thấy gì, ngoại trừ hơi đau một tí
- sinon que
(từ cũ, nghĩa cũ) trừ phi là