French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm sống lại
- Ressusciter les morts
làm người chết sống lại một tình cảm
- làm cho hồi phục (sau trận ốm nặng); làm tươi tỉnh lại
- Cette bonne nouvelle l'a ressuscité
tin vui ấy làm cho nó tươi tỉnh lại
nội động từ
- hồi phục, khỏe khoắn lại (sau trận ốm)
- (nghĩa bóng) hồi lại, hồi sinh
- La nature ressuscité à chaque printemps
thiên nhiên hồi lại mỗi lần xuân về
- Pays qui ressuscite
đất nước hồi sinh (sau chiến tranh...)