Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
quan tâm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Lưu tâm. Cg. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm: Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức và việc học tập của con cái; Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên.
Related search result for "quan tâm"
Comments and discussion on the word "quan tâm"