French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- (hàng hải) giương (buồm, cờ).
nội động từ; ngoại động từ gián tiếp
- vỗ, đập (sóng).
- La houle déferle
sóng vỗ.
- dồn dập, ồ ạt.
- Les manifestans déferlèrent sur la place
những người biểu tình ồ ạt kéo đến quãng trường.