Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tiền Giang
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (tỉnh) Tỉnh ở đồng bằng sông Cửu Long. Diện tích 2339km2. Số dân 1.726.100 (1997), gồm các dân tộc: Kinh (99%), Hoa. Địa hình đồng bằng, ở phần tây, tây bắc vùng đất thấp thuộc Đồng Tháp Mười, ở phần đông đồng bằng duyên hải có những giồng đất kéo dài tới biển Đông. Sông Vàm Cỏ Tây, Mỹ Tho, kênh Chợ Gạo, Nguyễn Văn Tiếp chảy qua. Rừng dừa nước, chà là ven sông, rừng ngập mặn ven biển. Giao thông đường thuỷ trên sông Mỹ Tho, Vàm Cỏ Tây, có 3 cửa biển: Soài Rạp, Cửa Triều, Cửa Đại, quốc lộ 1, 862, 865, 21 chạy qua tỉnh. Tỉnh thành lập từ 1976 do hợp nhất 2 tỉnh: Mỹ Tho với Gò Công
Related search result for "Tiền Giang"
Comments and discussion on the word "Tiền Giang"