Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (huyện) Huyện đồng bằng ở phía đông tỉnh Long An. Diện tích 215km2. Số dân 122.800 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Chăm, Khơme, Hoa. Tôn giáo: Thiên Chúa, Cao Đài v.v.. Địa hình bằng phẳng, nghiêng từ đông sang tây. Sông Vàm Cỏ Đông chảy qua. Dân cư 82,9% làm nông nghiệp. Giao thông: quốc lộ 1A chạy qua. Trước kia thuộc tỉnh Long An, từ 11-3-1977 hợp nhất với huyện Thủ Thừa gọi là Bến Thủ, từ 14-1-1983 chia huyện Bến Thủ trở lại hai huyện cũ, huyện gồm thị trấn (Bến Lức) huyện lị, 14 xã
- (thị trấn) h. Bến Lức, t. Long An