Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đam mê
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Ham thích thái quá, thường là cái không lành mạnh, đến mức như không còn biết việc gì khác nữa. Đam mê cờ bạc, rượu chè.
Related search result for "đam mê"
Comments and discussion on the word "đam mê"